04 tháng 5 2014

Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính

(Danh mục sẽ được cập nhật thường xuyên) - tải về/ download here

 STT
Hình thức điều kiện kinh doanh
Quy định pháp lý hiện hành
Cơ quan thực hiện

1. Kinh doanh dịch vụ kế toán

- Chứng chỉ hành nghề kế toán;
- Xác nhận danh sách người hành nghề kế toán của doanh nghiệp dịch vụ kế toán, và cá nhân đăng ký hành nghề kế toán.
Luật kế toán;
Nghị định 129/2004/NĐ-CP;
Thông tư số 72/2007/TT-BTC.
Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA)

2. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán;
- Công văn chấp thuận (đối với chi nhánh của Doanh nghiệp kiểm toán);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kiểm toán;
- Quyết định chấp thuận danh sách tổ chức kiểm toán được chấp thuận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng.
Luật kiểm toán độc lập;
Nghị định 17/2012/NĐ-CP;
Thông tư số 203/2012/TT-BTC;
Thông tư 183/2013/TT-BTC.
Bộ Tài chính

3. Cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán qua biên giới tại Việt Nam.
Luật kiểm toán độc lập;
Nghị định 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012.
Bộ Tài chính

4. Dịch vụ làm thủ tục về thuế

- Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
- Giấy xác nhận đại lý thuế đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.   
Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11;
Thông tư số 117/2012/TT-BTC.    

Tổng cục Thuế

5. Dịch vụ làm thủ tục Hải quan

- Chứng chỉ nghiệp vụ Hải quan;
- Văn bản thông báo và xác nhận đủ điều kiện hoạt động đại lý hải quan.
Nghị định 14/2011/NĐ-CP;
Thông tư 80/2011/TT-BTC.
Cục Hải quan tỉnh, thành phố

6. Kinh doanh cửa hàng kinh doanh miễn thuế

- Văn bản xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với địa điểm đặt cửa hàng miễn thuế của thương nhân, đủ điều kiện đặt cửa hàng miễn thuế trên tàu bay xuất cảnh.
Quyết định 24/2009/QĐ-TTg;
Quyết định 44/2013/QĐ-TTg sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định 24/2009/QĐ-TTg;
Thông tư 148/2013/TT-BTC.
Bộ Tài chính

7. Kinh doanh kho ngoại quan

- Quyết định thành lập địa điểm kho ngoại quan.
Nghị định 154/2005/NĐ-CP;
Thông tư 128/2013/TT-BTC.           

Tổng Cục Hải quan

8. Kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)

- Quyết định thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa.
Thông tư 128/2013/TT-BTC.
Tổng Cục Hải quan

9. Kinh doanh chứng khoán

- Giấy phép thành lập và hoạt động (công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam);
- Giấy phép thành lập và hoạt động (công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam);
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán;
- Giấy phép hoạt động lưu ký chứng khoán;
- Chứng chỉ hành nghề chứng khoán.
Luật Chứng khoán 2006; 
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán 2010;
Nghị định 58/2012/NĐ-CP;
Quyết định số 15/2008/QĐ-BTC;
Quyết định 87/2007/QĐ-BTC;
Thông tư 43/2010/TT-BTC;
Thông tư 210/2012/TT-BTC;
Thông tư 212/2012/TT-BTC;
Thông tư 91/2013/TT-BTC;
Thông tư 227/2012/TT-BTC.
Ủy ban chứng khoán nhà nước

10. Kinh doanh bảo hiểm

- Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp  bảo hiểm
- Giấy phép thành lập và hoạt động  chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
Luật Kinh doanh bảo hiểm;
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm số 2010;
Nghị định 45/2007/NĐ-CP; 
Nghị định 123/2011/NĐ-CP; 
Thông tư 124/2012/TT-BTC.
Bộ Tài chính

11. Kinh doanh tái bảo hiểm

- Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp tái bảo hiểm.
Nghị định 123/2011/NĐ-CP; 
Thông tư 124/2012/TT-BTC.
Bộ Tài chính

12. Môi giới bảo hiểm

- Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
Luật Kinh doanh bảo hiểm;
Nghị định 45/2007/NĐ-CP;
Nghị định 123/2011/NĐ-CP; 
Thông tư 124/2012/TT-BTC.
Bộ Tài chính

13. Cung cấp   dịch vụ bảo hiểm, môi giới bảo hiểm qua biên giới

- Điều kiện về năng lực pháp lý, năng lực tài chính và năng lực xử lý tổn thất của DNBH, DNMGBH nước ngoài.
Nghị định 123/2011/NĐ-CP.
Bộ Tài chính

14. Đại lý bảo hiểm

- Chứng chỉ đại lý bảo hiểm.
Luật Kinh doanh bảo hiểm;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm 2010;
Thông tư 124/2012/TT-BTC;
Thông tư 135/2012/TT-BTC.
Bộ Tài chính

15. Đào tạo đại lý bảo hiểm

- Công văn chấp thuận của Bộ Tài chính.
Luật Kinh doanh bảo hiểm;
Thông tư 124/2012/TT-BTC;
Thông tư 135/2012/TT-BTC.           

Bộ Tài chính

16. Dịch vụ thẩm định giá tài sản

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá;
- Thẻ thẩm định viên về giá.
Luật giá;
Nghị định số 89/2013/NĐ-CP.      

Bộ Tài chính
17. Tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

- Thuộc danh sách các tổ chức tư vấn định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa.
Nghị định số 59/2011/NĐ-CP;
Nghị định 189/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 59/2011/NĐ-CP;
Thông tư số 127/2012/TT-BTC
Bộ Tài chính

18. Kinh doanh xổ số

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số.
Nghị định 30/2007/NĐ-CP;
Nghị định số 78/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 30/2007/NĐ-CP;
Thông tư 75/2013/TT-BTC.
Bộ Tài chính

19. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
Nghị định số 86/2013/NĐ-CP về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
Thông tư 11/2014/TT-BTC.
Bộ Tài chính

20. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
Nghị định số 104/2007/NĐ-CP về kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
Cơ quan đăng ký kinh doanh

                                                           
(Nguồn: Website Bộ Tài chính, www.mof.gov.vn)

16 tháng 6 2012

Thuật ngữ Tài Chính Doanh nghiệp/ Corporate Financial Management Terms Glossary and Definitions


Thuật ngữ Tài chính Doanh nghiệp cho những ai quan tâm đến môn Quản trị tài chính doanh nghiệp và Quản trị tài chính công ty đa quốc gia.

Corporate Financial Management Terms Glossary and Definitions for those who be involved in finance corporate management and multinational business finance.

Nguồn tham khảo/ Source: Học viện Tài chính (Việt Nam)/ Academy of Finance (Vietnam)


1. Corporate Financial Management Terms Glossary and Definitions
Thuật ngữ tiếng Anh
Thuật ngữ tiếng Việt
Giải thích
“A” shares
Cổ phiếu hạng A
Cổ phiếu hạng A là cổ phiếu thường không có hoặc có ít quyền biểu quyết. Tuy nhiên, ở một số các công ty, cổ phiếu hạng A lại có nhiều quyền biểu quyết hơn so với cổ phiếu hạng B.
Abandon
Từ bỏ quyền
Bên nắm giữ quyền chọn hoặc quyền ưu tiên mua cổ phiếu tự nguyện từ bỏ quyền sở hữu chúng.
Abnormal return (residual return)
Lợi nhuận siêu ngạch
Lợi nhuận siêu ngạch là khoản thu nhập có giá trị lớn hơn giá trị thị trường sau khi điều chỉnh sự khác biệt về rủi ro.
Absolute advantage
Lợi thế tuyệt đối
Một công ty, tổ chức hay nước nào đó được gọi là có lợi thế tuyệt đối khi nó có thể sản xuất hàng hóa với chi phí thấp hơn các công ty, tổ chức hoặc quốc gia khác. Ví dụ, Costa Rica có lợi thế tuyệt đối trong việc trồng chuối.
Acceptance credit (bank bill)
Chấp thuận (hối phiếu)
Chấp thuận ngân hàng là một hối phiếu có thời hạn, trên đó ghi rõ tổng số tiền sẽ được “ngân hàng chấp thuận” nó nhận trách nhiệm thanh toán khi hối phiếu này đáo hạn. Chấp thuận ngân hàng chủ yếu được sử dụng để tài trợ cho các giao dịch thương mại quốc tế và tồn trữ hàng hóa. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp chúng cũng được sử dụng trong các giao dịch nội địa.
Accounting rate of return
Tỷ suất lợi nhuận kế toán
Là phương pháp tính lợi nhuận dựa vào dữ liệu kế toán. Tỷ số này được tính bằng lợi nhuận trung bình hàng năm từ một dự án (tính bằng trung bình dòng tiền hàng năm trừ đi khấu hao) chia cho vốn trung bình đầu tư cho dự án.
Accounting standards
Tiêu chuẩn kế toán
Một chuỗi các quy định về kế toán được thiết lập bởi các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Accounts payable
Các khoản phải trả
Đây là những tài khoản thể hiện nghĩa vụ phải thanh toán các khoản nợ của công ty đối với công ty hoặc cá nhân khác trên Bảng cân đối kế toán. Thuật ngữ này thường được sử dụng phổ biến ở USA - trong khi đó thuật ngữ “creditors” được sử dụng rộng rãi tại UK.
Accounts receivable
Các khoản phải thu
Là các khoản nợ của khách hàng đối với công ty hay còn gọi là các khoản phải thu. Thuật ngữ này được sử dụng chủ yếu ở USA – trong khi đó thuật ngữ “debtors” được sử dụng phổ biến ở UK
Affirmitive covenants
Các điều khoản mang tính hợp tác
Là các điều kiện trong hợp đồng cho vay nhằm yêu cầu sự hợp tác tích cực từ người đi vay với người cho vay. Ví dụ: người sở hữu trái phiếu sẽ nhận được khoản lợi tức đều đặn hàng năm, hoặc người đi vay phải công bố thông tin hoạt động của công ty một cách thường xuyên.
Agency
Ủy quyền
Một hay nhiều người có thể ủy quyền cho người thừa hành thực hiện một dịch vụ cho họ.
Agency costs
Chi phí ủy quyền
Là khoản chi phí phát sinh nhằm giảm thiểu vấn đề khó khăn khi người thừa hành (người quản lý) hoạt động không vì mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của người ủy quyền (người chủ)
Agent
Người thừa hành
Là người được phép lãnh đạo công ty dưới sự bổ nhiệm của người ủy quyền (chủ công ty)
Aggressive shares
Cổ phiếu đầu tư mạo hiểm
Là các cổ phiếu có hệ số Beta lớn hơn 1
AIM admission document
Bản cáo bạch tham gia thị trường AIM
Là tài liệu cần thiết khi một công ty đăng ký niêm yết trên Alternative Investment Market. Nó tương đương với một bản cáo bạch.
Allotment
Chia lô cổ phiếu
Trong một đợt phát hành cổ phiếu, nếu như cổ phiếu đó được yêu cầu với số lượng nhiều hơn số lượng phát hành, thì cổ phiếu đó sẽ được chia thành từng lô đều nhau.
Alternative Investment Market (AIM)
Thị trường thay thế
Là thị trường chứng khoán có điều chỉnh, hoạt động dưới sự kiểm soát của Thị trường chứng khoán London, và là thị trường niêm yết chứng khoán của các công ty vừa và nhỏ.
American Depositary Receipts (ADRs)
Biên lai tiền gửi
Là biên lai tiền gửi được phát hành tại USA
American-style option
Quyền chọn kiểu Mỹ
Là quyền chọn mà người mua có thể thực hiện tại bất cứ thời gian nào trước ngày đáo hạn.
AMEX
Thị trường chứng khoán Mỹ
Là thị trường chứng khoán Mỹ, nơi giao dịch các quyền chọn, cổ phiếu…
Amortisation
Hoàn nợ theo hình thức trả góp
Là hoạt động hoàn trả nợ theo hình thức trả góp từng phần
Amortisation of assets
Khấu hao tài sản vô hình
Là khấu hao giá trị sổ sách của một tài sản vô hình, ví dụ như lợi thế thương mại
Analysist
Nhà nghiên cứu
Nhà nghiên cứu có hai nhiệm vụ chính là nghiên cứu triển vọng phát triển của công ty cũng như dự đoán giá cả cổ phiếu của công ty đó trong tương lai.
Annual equivalent annuity (AEA)
Khoản tiền đều đặn hàng năm
Là một khoản tiền đều đặn hàng năm có giá trị như nhau.
Annual equivalent rate (AER)
Tỷ lệ phần trăm hàng năm
Xem phần Annual percentage rate (APR)
Annual general meeting (AGM)
Hội nghị họp mặt thường niên
Việc tổ chức hội nghị họp mặt thường niên được coi là một cơ hội tốt để các cổ đông có dịp gặp gỡ, trò chuyện với nhau cùng với Hội đồng Quản trị– những người được bổ nhiệm lãnh đạo công ty. Trong cuộc họp này, toàn bộ cổ đông có quyền tham dự và bỏ phiếu bầu ra Ban lãnh đạo có năng lực điều hành công ty tốt nhất.
Annual percentage rate (APR)
Tỷ lệ phần trăm hàng năm
Là lãi suất danh nghĩa hàng năm mà người cho vay yêu cầu người đi vay phải thanh toán. Lãi suất này đã bao gồm giá trị thời gian của khoản lãi vay cũng như khoản tiền gốc.
Annual results
Báo cáo thường niên
Là báo cáo thường niên của một công ty, tuy nhiên, thuật ngữ này thường đề cập đến báo cáo sơ bộ, chưa qua kiểm toán.
Annuity due
Dòng niên kim đến hạn
Là một dòng tiền đều đặn xuất hiện vào đầu kỳ hơn là vào thời điểm cuối kỳ. 
Annuity
Dòng niên kim
Là một chuỗi các khoản tiền đều nhau xuất hiện trong một khoảng thời gian.
Arbitrage
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá là việc tại cùng một thời điểm mua một đồng tiền ở nơi rẻ và bán lại ở nơi có giá cao hơn để ăn chênh lệch giá về mặt lý thuyết thì kinh doanh chênh lệch tỷ giá không chịu rủi ro tỷ giá và không phải bỏ vốn)
Arbitrage pricing theory (APT)
Lý thuyết định giá trong điều kiện kinh doanh chênh lệch tỷ giá
Là mô hình sử dụng nhiều yếu tố để giải thích mối liên hệ giữa thu nhập của chứng khoán với các nhân tố rủi ro hệ thống.
Arrangement fee
Phí hợp đồng
Khoản phí được thực hện để thiết lập một giao dịch tài chính ví dụ như một khoản vay ngân hàng.
Articles of association
Điều lệ hoạt động của tổ chức
Là các nội quy quản trị nội bộ của một công ty.
Asset
Tài sản tài chính
Trong thị trường tài chính, thuật ngữ “tài sản” đề cập tới bất cứ  công cụ gì có khả năng trao đổi như một loại chứng khoán (VD: cổ phiếu, hàng hóa, trái phiếu, quyền chọn)
Asset allocation
Phân chia tài sản
Là hình thức đầu tư chú trọng vào việc xác định tỷ lệ đầu tư vào các loại tài sản khác nhau (VD: bất động sản, trái phiếu, cổ phiếu )
Asset class
Phân loại tài sản
Các loại tài sản khác nhau (Ví dụ như trái phiếu, cổ phiếu)
Asset liquidity
Khả năng chuyển đổi của tài sản
Nói đến mức độ mà tài sản có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong một khoảng thời gian nhanh nhất với chi phí là thấp nhất.
Asset transformers
Chuyển đổi tài sản
Đại lý trung gian tạo ra chứng khoán trung gian để huy động nguồn tiền tiết kiệm và kích thích đầu tư. Người đi vay cuối cùng phát hành chứng khoán sơ cấp tới đại lý trung gian, sau đó đại lý trung gian bán lại chứng khoán trung gian đó cho nhà đầu tư ban đầu
Asymmetric information
Thông tin bất cân xứng
Là trạng thái khi một bên không ở cùng một vị trí với bên còn lại trong hoạt động đàm phán. Đó là khi một số người không nắm được các thông tin quan trọng đến quá trình ra quyết định đầu tư mà trong khi đó, một số người khác lại có.
At-the-money option
Quyền chọn hòa vốn
Là thuật ngữ đề cập đến vấn đề khi giá thực hiện của quyền chọn bằng đúng với giá của chứng khoán hiện tại.
Audit committee
Ban kiểm toán
Ban kiểm toán bao gồm những nhà kiểm toán độc lập chịu trách nhiệm hiệu lực hóa các con số tài chính.
Auditor
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên là người được công nhận có trình độ thẩm định các bản báo cáo tài chính của doanh nghiệp và xác định liệu việc chuẩn bị những bảo báo cáo này đã trung thực, phù hợp với những giao dịch tài chính đã xảy ra của doanh nghiệp, cũng như đã áp dụng các tiêu chuẩn và nguyên tắc kế toán hiện hành một cách công bằng hay chưa.
Authorised but unissued ordinary share capital
Chứng khoán hợp lệ nhưng chưa được phát hành
Là các loại cổ phiếu chưa được bán cho các nhà đầu tư. Tuy nhiên, chúng được coi là hợp lệ và có thể đem bán cho các cổ đông hiện hữu hoặc cổ đông mới.
Authorised share capital
Vốn cổ phần hợp lệ, được phép phát hành
Là lượng vốn cổ phần tối đa mà một công ty có thể phát hành.
Average collection period (ACP)
Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền bình quân là số ngày bình quần mà 1 đồng hàng hóa bán ra được thu hồi. Kỳ thu tiền bình quân được tính theo công thức sau: Kỳ thu tiền bình quân = Các khỏan phải thu chia cho Doanh thu bình quân một ngày. Trong đó, các khoản phải thu là những hóa đơn bán hàng chưa thu tiền có thể là hàng bán trả chậm, hàng bán chịu hay bán mà chưa thu tiền, các khảon tạm ứng chưa thanh toán, các khỏan trả trước cho người bán....
Back office
Phòng hành chính
Là bộ phận trong một tổ chức tài chính, chịu trách nhiệm trong việc quản lý các hợp đồng, kế toán, và quá trình quản trị thông tin…
Back-to-back loan
Vay giáp lưng
Khi công ty A và công ty B cho nhau vay một khoản tiền như nhau với cùng một thời hạn thanh toán nhưng khác đơn vị tiền tệ. Mục đích của Vay giáp lưng là nhằm tự bảo hiểm trước sự biến động của tiền tệ
Bad debts
Nợ xấu
Nợ xấu là khoản nợ khó có khả năng thanh toán
Bad growth
Tăng trưởng thấp
Khi một công ty tăng đầu tư vào một lĩnh vực kinh doanh nhưng lợi nhuận thu được lại thấp hơn chi phí sử dụng vốn
Balance of payments
Cán cân thanh toán
Là bản kết toán tổng hợp giá trị bằng tiền của tất cả giao dịch quốc tế của một quốc gia, bao gồm: giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa, và thu nhập từ dịch vụ và đầu tư
Balance sheet
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một bảng tóm tắt ngắn gọn về những gì mà doanh nghiệp sở hữu (tài sản) và những gì mà doanh nghiệp nợ (các khoản nợ) ở một thời điểm nhất định.
Balloon repayment on a loan
Khoản thanh toán cuối kỳ cao đột xuất.
Là khoản tiền thanh toán nợ vay được hoàn trả vào ngày đến hạn mà trong đó khoản tiền cuối cùng có giá trị lớn hơn hẳn so với các khoản thanh toán trước đó.
Banassurance
Dịch vụ ngân hàng kết hợp dịch vụ bảo hiểm
Là thuật ngữ mô tả một công ty cung cấp cả hai dịch vụ: ngân hàng và bảo hiểm
Bank bill
Chấp thuận (Hối phiếu)
Xem  phần Acceptance credit
Chấp thuận ngân hàng là một hối phiếu có thời hạn, trên đó ghi rõ tổng số tiền sẽ được “ngân hàng chấp thuận” nó nhận trách nhiệm thanh toán khi hối phiếu này đáo hạn. Chấp thuận ngân hàng chủ yếu được sử dụng để tài trợ cho các giao dịch thương mại quốc tế và tồn trữ hàng hóa. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp chúng cũng được sử dụng trong các giao dịch nội địa.
Bank covenants
Khế ước ngân hàng
Xem phần Covenants
Là điều khoản trong đó Ngân hàng giới hạn hoạt động vay nợ của công ty trong tương lai
Bank for International Settlements (BIS)
Ngân hàng thanh toán quốc tế
Là một tổ chức quốc tế của các Ngân hàng Trung ương, thậm chí có thể nói nó là ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương trên thế giới. BIS có vai trò thúc đẩy sự hợp tác giữa các ngân hàng trung ương và các cơ quan khác để ổn định tiền tệ và tài chính. Hoạt động của BIS được thực hiện bởi các tiểu ban, ban thư ký của nó và bởi hội nghị toàn thể các thành viên được tổ chức hàng năm. BIS cũng cung ứng các dịch vụ ngân hàng, nhưng chỉ cho ngân hàng trung ương, hoặc các tổ chức quốc tế tương tự nó. BIS được thành lập năm
Bank of England
Ngân hàng Trung Ương Anh
Là Ngân hàng Trung ương của Anh, chịu trách nhiệm với chính sách tiền tệ, phát hành tiền giấy và tiền xu, kiểm soát các khoản nợ của quốc gia và tỷ giá hổi đoái, đồng thời còn đóng vai trò là người cho vay cuối cùng.
Bankruptcy
Phá sản
Đây là thuật ngữ thường được sử dụng trong việc mô tả một cá nhân hoặc doanh nghiệp nào đó không còn khả năng thanh toán các khoản nợ của mình. Ở UK, thuật ngữ “bankruptcy” được sử dụng đối với cá nhân, trong khi đó thuật ngữ “insolvent” được dùng đối với doanh nghiệp
Barriers to entry
Các rào cản khi gia nhập thị trường
Là các rào cản mà một công ty phải vượt qua khi họ lần đầu gia nhập thị trường
Base-case entry
Nền tảng gia nhập thị trường
Là thuật ngữ đề cập đến việc tiếp tục thực hiện chiến lược đương thời.
Base-case strategy
Chiến lược nền tảng
Là quá trình tiếp tục thực hiện chiến lược đầu tư hiện tại.
Base rate
Lãi suất cơ bản
Là lãi suất tham khảo để làm nền tảng xác lập các loại lãi suất, bao gồm: lãi suất tiền gửi, lãi suất tiền vay, thấu chi
Basis point
Điểm cơ bản
Là đơn vị cố định tương đương 1/100 của một điếm phần trăm, nghĩa là 1 điểm cơ bản bằng 0.01 của 1% bằng 0.0001
Bear
Người bán cổ phiếu khi dự đoán giá giảm
Là khi một nhà đầu tư cho rằng giá cổ phiếu sẽ giảm xuống.
Bear fund
Quỹ đầu tư cổ phiếu khi dự đoán giá giảm
Là Quỹ đầu tư được thành lập để mua bán cổ phiếu khi giá cổ phiếu sụt giảm

Bearer bond
Trái phiếu không ghi tên
Là một loại trái khoán không yêu cầu có chứng thư chuyển nhượng vì người giữ có quyền sở hữu hợp pháp
Bells and Whistles

Là các đặc điểm tăng thêm của chứng khoán phái sinh hoặc chứng khoán, ví dụ như trái phiếu, được thiết kế nhằm thu hút các nhà đầu tư cũng như làm giảm chi phí phát hành.
Benchmark index
Chỉ số tiêu biểu
Là chỉ số cổ phiếu hoặc các loại chứng khoán khác nhằm thiết lập tiêu chuẩn hoạt động cho quỹ đầu tư.
Benefit-cost ratio
Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
Là một phương pháp tính giá trị thuần của mỗi một đồng đầu tư. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí = Giá trị dòng tiền thuần chia cho khoản đầu tư ban đầu
Beta
Hệ số Beta
Hệ số Beta được định nghĩa như là một hệ số đo lường mức độ rủi ro hệ thống của cổ phiếu. Hệ số Beta cho ta biết xu hướng biến động lợi tức của một chứng khoán theo sự biến động lợi tức của toàn bộ thị trường.
Bid price
Giá bid
Là giá mà tại đó người tạo lập thị trường sẽ mua cổ phiếu hoặc người kinh doanh ở các thị trường khác sẽ mua một chứng khoán hoặc một hàng hóa.
Bid-offer spread
Mức chênh lệch giá mua và bán
Là sự khác biệt giữa giá mua và giá bán cổ phiếu của người mua và người bán
Bill
Tín phiếu
Là công cụ vay nợ hợp pháp với cam kết sẽ hoàn trả, có kỳ hạn dưới 1 năm.
Bill of exchange
Hối phiếu
Là mệnh lệnh trả tiền do một người ký phát cho người khác, yêu cầu người này khi đến một ngày cụ thể trong tương lai, sẽ phải trả một số tiền nhất định nào đó (Ví dụ: một nhà nhập khẩu thanh toán tiền cho nhà cung cấp). Hối phiếu có thể được chiết khấu – được bán trước khi đáo hạn với giá thấp hơn mệnh giá.
Bird-in-the-hand policy
Chính sách trong lòng bàn tay
Là niềm tin vào việc cổ tức nhận được sớm hơn sẽ được chiết khấu tại mức tỷ lệ thấp hơn so với việc nhận được cổ tức sau một vài năm.
Black Monday
Ngày thứ hai đen tối
Ngày 19 tháng 10 năm 1987 đã diễn ra sự sụt giảm mạnh của giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán (cũng xảy ra vào thứ 2 ngày 28 tháng 10 năm 1929 tại Mỹ).
Black Wednesday
Ngày thứ tư đen tối
Ngày 16 tháng 9 năm 1992 đã diễn ra cuộc khủng hoảng tiền tệ trầm trọng khi đồng Sterling và Đồng Liar của Ấn độ giảm giá mạnh mẽ, buộc phải rời khỏi Cơ chế tỷ giá.
Blue chip
Cổ phiếu có giá trị cao
Blue chip là cổ phiếu của các công ty có hoạt động kinh doanh và thương hiệu mạnh, làm ăn có hiệu quả.
Board of Directors
Hội đồng Quản trị
Là một nhóm người được các cổ đông lựa chọn trong việc điều hành công ty.
Bond
Trái phiếu
Trái phiếu là hình thức vay nợ dài hạn với thời gian đáo hạn thường trên 1 năm, trái phiếu thường được phát hành bởi công ty hoặc chính phủ
Bond covenant
Khế ước trái phiếu
Xem Covenant
Là điều khoản trong đó giới hạn hoạt động vay nợ của công ty trong tương lai
Book value
Giá trị sổ sách
Là Giá trị của bảng cân đối kế toán.
Book-to-market equity ratio
Tỷ lệ giá trị sổ sách trên giá trị thị trường
Là tỷ lệ giá trị tài sản thuần trong Bảng cân đối kế toán chia cho tổng giá trị thị trường vốn cổ phần của công ty đó.
Bootstrapping game
Trò chơi P/E
Xem phần Price-earnings ratio game
Các công ty gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phần bằng cách thu mua các công ty khác có mức thu nhập trên mỗi cổ phần thấp hơn. Khi đó, giá cổ phiếu của công ty đó sẽ tăng.
Borrowing capacity
Khả năng vay mượn
Là giới hạn mức độ vay mượn được thiết lập bởi người cho vay, mà trong đó khả năng vay mượn thường được xác định bởi tài sản ký quỹ sẵn có.
Bottom line
Khoản cuối cùng
Là khoản lợi nhuận được phát cho cổ đông
Bought deal
Giao dịch mua cổ phiếu
Ngân hàng đầu tư mua toàn bộ chứng khoán phát hành (thường là cổ phiếu) từ một công ty (khách hàng) muốn huy động tài chính. Sau đó, ngân hàng đầu tư thường bán lại cổ phiếu đó cho các tổ chức trong vòng vài giờ.
Bourse
Thị trường chứng khoán
Là một tên khác của thị trường chứng khoán (từ tiếng Pháp), được sử dụng ở nhiều quốc gia khác nhau, thường ở lục địa Châu Âu.
Break-even analysis
Phân tích hòa vốn
Là việc phân tích mức bán hàng của một dự án kinh doanh mà tại đó lợi nhuận bằng 0
Break-even NPV
....
Điểm hòa vốn của NPV
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó khi một nhân tố thay đổi sẽ dẫn đến NPV của toàn bộ dự án chuyển từ dương (+) sang (-)



2. Multinational Business Finance/ Tài Chính Kinh Doanh Đa Quốc Gia
Thuật ngữ tiếng Anh
Thuật ngữ tiếng Việt
Giải thích
Accounting exposure
Thiệt hại (lợi) về mặt kế toán
Thay đổi trong giá trị tài khoản mệnh giá ngoại tệ của một doanh nghiệp do biến động tỉ giá.
ADB – Asian Development Bank
Ngân hàng Phát triển châu Á
ADB - Ngân hàng Phát triển châu Á là một ngân hàng phát triển khu vực được thành lập năm 1966 nhằm thúc đẩy sự phát triển về kinh tế, xã hội ở các nước châu Á Thái Bình Dương thông qua các khoản tín dụng và hỗ trợ kĩ thuật, lần lượt vào khoảng 6 tỉ và 180 triệu USD mỗi năm.
Adjusted presented value
Phương pháp Giá trị hiện tại điều chỉnh
Phương pháp Giá trị hiện tại điều chỉnh APV (Adjusted Present Value) cũng tương tự như phương pháp giá trị hiện tại ròng NPV (Net Present Value). Về phương diện kỹ thuật, điểm khác căn bản là mô hình APV sử dụng chi phí sử dụng vốn cổ phần (cost of equity) hay WACC điều chỉnh lãi suất chiết khấu thay vì dùng WACC thông thường như NPV. Lý do chính nằm ở cấu trúc tài trợ của dự án và hiệu ứng của lý chắn thuế (tax shield).
APV = Base-case NPV + NPV(Financing Decision)Top of Form
ADR – American Depositary Receipt
Biên nhận lưu ký
Sản phẩm này phổ biến tại thị trường Mỹ với tên viết tất là ADR American Depository Receipts. Chúng có giá trị tham khảo cao và được mô phỏng ứng dụng đối với nhiều thị trường.

DR có ý nghĩa mộc mạc như ruột tờ biên nhận thay cho một số cổ phần của chứng khoán mà nó đại diện của một công ty ngoại quốc có quốc tịch khác với nước mà nó phát hành. Khi được đăng ký giao dịch, nó có giá trị như một chứng khoán thực thụ, cụ thể là chuyển nhượng được và mua bán dễ dàng. Ở Mỹ một DR thường thay cho 10 cổ phần. Các ADR được các công ty ngoại quốc sử dụng như một phương tiện hữu hiệu để thu hút đầu tư của Mỹ. Việc đăng ký lưu hành các ADR thường theo một quy chế nhẹ nhàng hơn so với thủ tục mà Uỷ Ban Chứng khoán Hoa Kỳ đòi hỏi đối với các chứng khoán trong nước họ.
Ad valorem duty
Thuế dựa trên giá trị được định giá của bất động sản hay các tài sản cá nhân
Là một loại thuế dựa trên giá trị được định giá của bất động sản hay các tài sản cá nhân. Thuế này có thể là thuế tài sản hay thậm chí được áp/ đánh thuế đối với/ cho hàng nhập khẩu. Thuế đánh vào tài sản dựa trên giá trị này là một nguồn thu chính của quốc gia và các chính quyền thành phố.
Ad valorem là Thuế tính trên cơ sở giá trị của hàng hóa chứ không trên cơ sở trọng lượng hay số lượng của hàng hóa. Cụm từ ad valorem là chữ latinh có nghĩa “theo giá trị”. Thuế Ad valorem xuất hiện khi có sự sở hữu một tài sản, ngược với thuế đánh vào các giao dịch như thuế mua bán, loại thuế chỉ xuất hiện ở thời điểm có giao dịch
AfDB
Ngân Hàng Phát Triển Phi Châu
Chức năng giống như Ngân hàng Phát triển Châu Á
Affiliate
Công ty liên kết
Một doanh nghiệp nước ngoài nào đó có Công ty Mẹ ở một nước khác mà nắm giữ một phần nhỏ quyền lợi thiểu số
Agency for International Development ( AID)
Cơ quan phát triển quốc tế
Một tổ chức của Chính phủ Hoa Kỳ chuyên trợ giúp các vấn đề về phát triển Quốc tế

All equity discount rate
Tỷ lệ chiết khấu vốn hoàn toàn
Tỷ lệ chiết khấu được sử dụng khi tính một dòng tiền hoạt động trong tương lai về hiện tại nếu dự án đó chỉ là dự án đầu tư từ các công cụ tài chính dài hạn
American option
Quyền chọn kiểu Mỹ
Quyền chọn kiểu Mỹ là một quyền chọn mà có thể được sử dụng vào bất cứ ngày nào cho đến ngày hết hạn và bao gồm cả ngày hết hạn.
American selling price
Giá bán kiểu Mỹ.
Đây là một hệ thống trong đó thuế quan của Mỹ đối với một số mặt hàng nhập khẩu được tính trên cơ sở giá trị của mặt hàng thay thế trong nước so với giá trị của hàng nhập khẩu.
American terms
Thuật ngữ kinh tế
Thuật ngữ chỉ việc niêm yết tỷ giá đồng đô la với một loại ngoại tệ khác
A/P
Phải trả người bán
Đây là tên viết tắt của tài khoản phải trả nằm trên bảng cân đối kế toán phần Nợ phải trả và nguồn vốn
Appreciation
là sự tăng giá nội tệ
Trong bối cảnh về thay đổi trong tỷ giá ngoại tệ thì một sự tăng lên về tỷ giá ngoại tệ này cũng sẽ dẫn đến một sự thay đổi về một tỷ giá ngoại tệ khác hoặc vàng. Cũng có thể được gọi là sự điều chỉnh lại giá
Arbitrage
...
Kinh doanh dựa vào chênh lệch tỷ giá.
Một nghiệp vụ bao gồm việc mua bán một tài sản, ví dụ một hàng hoá hay tiền tệ ở hai hay nhiều thị trường, giữa chúng có sự khác nhau hay chênh lệch về giá nhằm thu lợi về chênh lệch giữa các thị trường